Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau: | Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) | 17,00 | 17,00 | | | | | | Truyền thông và mạng máy tính | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Kỹ thuật phần mềm | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Công nghệ thông báo | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13,00 | | 14,00 | | | | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 13,00 | 13,00 | | | Hệ thống thông tin quản lý | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Quản trị công nghệ truyền thông | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Quản trị kinh dinh | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | làm biển quảng cáo hà nội Marketing | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Kinh dinh quốc tế | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Tài chính - nhà băng | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Kế toán | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Quản trị nhân công | 13,00 | 13,00 | | 13,00 | 13,00 | | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Quản trị khách sạn | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14,00 | 14,00 | | 14,00 | 14,00 | | | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | | | | 19,00 | | | | Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | | | | | | 18,00 | | Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | | | | | | 18,00 | | Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang hoàng màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | | | | | | 18,00 | Giá trị nhàng nhàng của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học và mức điểm xét tuyển căn bản ngành Toán ứng dụng là 13 điểm và ngành Ngôn ngữ Anh là 14 điểm. | NGÀNH ĐÀO TẠO CĐ | Điểm trúng tuyển – Khối | | A | A1 | B | C | D1 | D3 | | Quản trị kinh dinh | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Kinh doanh quốc tế | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Kế toán | bien quang cao 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | | Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | | | | | 15,00 | | Giá trị nhàng nhàng của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn Anh văn không thấp hơn giá trị nhàng nhàng của mức điểm xét tuyển căn bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển căn bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm. Trường tuyển hàng trăm chỉ tiêu cho ước vọng bố sung với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như trên
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét